THÔNG BÁO V/v DANH SÁCH CHỈ TIÊU ĐẶT HÀNG CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Thực hiện Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm;
Căn cứ Quyết định 3227/QĐ-BGDĐT ngày 28/10/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Công văn 1891/BGDĐT-GDĐH ngày 11/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ;
Căn cứ Công văn 5019/BGDĐT-GDĐH ngày 03/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tiếp tục phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ;
Sau khi tiếp nhận thông tin đặt hàng từ các địa phương, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo danh sách chỉ tiêu đặt hàng của các địa phương cụ thể như sau:
TT | Mã ngành | Ngành học | Long An | Vĩnh Long | TP. Hồ Chí Minh | Ninh Thuận |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 180 | |||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 250 | 25 | 208 | 15 |
3 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | 5 | |||
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 4 | 15 | ||
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 20 | 16 | 1 | |
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 11 | 2 | 7 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | 55 | 5 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 15 | 70 | 10 | |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 10 | 10 | 2 | |
10 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 10 | 12 | ||
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 5 | 8 | 1 | |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 40 | 9 | 53 | 4 |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 10 | 4 | 1 | |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 10 | 7 | ||
15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 35 | 10 | 155 | 5 |
16 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 24 | |||
17 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 30 | 24 | 35 | 2 |
18 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 29 | 20 | 41 | |
504 | 90 | 900 | 46 |
Danh sách chỉ tiêu của các địa phương sẽ được tiếp tục cập nhật hàng ngày tại đường link sau: https://bit.ly/HCMUE_DSCTNĐ116
Sinh viên lưu ý theo dõi trang fanpage của Phòng Công tác Chính trị và Học sinh, sinh viên: www.facebook.com/phongctct.hcmue để điều chỉnh đăng ký hưởng chính sách hỗ trợ học phí và chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116.